messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 07 9988 5588
Quay lại

CAMERA/THIẾT BỊ GẮN RỜI

PHẦN MỀM

THIẾT BỊ DJI ENTERPRISE KHÁC

MÁY BAY DJI ENTERPRISE

DJI INSPIRE

DJI AVATA

DJI AIR

KHÁC

DJI MINI

DJI MAVIC

DJI FPV

MÁY BAY NÔNG NGHIỆP

RONIN CINEMA CAMERA

DJI MIC

OSMO MOBILE

THIẾT BỊ KHÁC

RONIN STABILIZER

Đánh giá Zenmuse X5S có nên mua không?

Zenmuse X5S là một chiếc máy ảnh chụp trên không chất lượng hàng đầu hiện nay, để hiểu rõ hơn các tính năng của nó, hãy cùng xem đánh giá Zenmuse X5S chi tiết trong bài viết sau. Zenmuse X5S là chiếc máy ảnh có kích thước và trọng lượng trung bình. Một số tùy […]

Zenmuse X5S là một chiếc máy ảnh chụp trên không chất lượng hàng đầu hiện nay, để hiểu rõ hơn các tính năng của nó, hãy cùng xem đánh giá Zenmuse X5S chi tiết trong bài viết sau.

Zenmuse X5S là chiếc máy ảnh có kích thước và trọng lượng trung bình. Một số tùy chọn ống kính tương thích với X5S bao gồm Panasonic và Ống kính Olympus. Thiết kế đẹp và kết hợp tốt với ống kính của bên thứ ba mà không ảnh hưởng lớn đến thẩm mỹ của máy ảnh.

Cảm biến Micro 4/3 và khả năng tương thích với ống kính

Để ghi lại hình ảnh và video độ phân giải cao và chính xác cho các ứng dụng chuyên nghiệp và cá nhân, Zenmuse X5S được trang bị cảm biến Micro 4/3 20,8 megapixel. Cảm biến này kết hợp với dải động 12,8 stop, cải thiện độ chính xác của màu sắc cũng như giảm nhiễu trong các tình huống ánh sáng yếu. Nhưng đó không phải là tất cả.

Zenmuse X56 có thể hỗ trợ tối đa tám ống kính khác nhau, cụ thể là Olympus M.Zuiko 12mm / 2.0DJI MFT 15mm / 1.7 ASPH, Olympus M.Zuiko 17mm / 1.8, Panasonic Lumix 15mm / 1.7, Olympus M.Zuiko 25mm / 1.8, Panasonic Lumix 14-42mm / 3.5-5.6 HD, Olympus M.Zuiko 45mm / 1.8 và Olympus M.Zuiko 9-18mm / 4.0-5.6.

Thiết kế và khả năng tương thích của Zenmuse X5S

So với người tiền nhiệm, Zenmuse X5S có cấu hình thấp hơn. Để đạt được điều này, DJI đã định vị lại các ổ SSD và xử lý hình ảnh vào chính máy bay không người lái / máy bay. Thiết kế sáng tạo này cho phép bạn dễ dàng tháo và gắn hệ thống quang học và cảm biến của máy bay không người lái của mình. Bên cạnh khả năng tiếp cận, sự thay đổi trong thiết kế cũng đồng nghĩa với việc ngăn chặn nhiễu từ trường.

Thật không may, điều này có nghĩa là Zenmuse X5S không tương thích với các máy bay không người lái cũ hơn và gimbal cầm tay. DJI X5S tương thích với Matrice 200, Matrice 210 và Inspire 2.

Hệ thống xử lý hình ảnh CineCore 2.0 và Quy trình làm việc

Như đã nói, hệ thống xử lý hình ảnh có tên CineCore 2.0 được tích hợp vào máy bay. Hệ thống này cho phép bạn chọn từ ba định dạng chụp khác nhau – H.26X, CinemaDNG và ProRes. Các tùy chọn ghi khác có sẵn – từ 4K / 60fps đến 4K / 30fps.

dji zenmuse x5s 85339889

Để quy trình làm việc dễ dàng hơn, Zenmuse X5S sử dụng thẻ DJI CINESSD, cho phép bạn chuyển cảnh quay từ đầu đọc thẻ CINESSD STATION của DJI sang máy tính của bạn mà không cần tải xuống và sử dụng bất kỳ phần mềm nào khác.

Thông số kỹ thuật của Zenmuse X5S

Tên:  Zenmuse X5S

Kích thước:  140 × 98 × 132 mm

Trọng lượng:  461 g

Máy ảnh

  • Ống kính được hỗ trợ:  DJI MFT 15mm / 1.7 ASPH (Với vòng cân bằng và nắp che ống kính) | Panasonic Lumix 15mm / 1.7 (Có vòng cân bằng và nắp che ống kính) | Panasonic Lumix 14-42mm / 3.5-5.6 HD | Olympus M.Zuiko 12mm / 2.0 (Có vòng cân bằng) | Olympus M.Zuiko 17mm / 1.8 (Có vòng cân bằng) | Olympus M.Zuiko 25mm / 1.8 | Olympus M.Zuiko 45mm / 1.8 | Olympus M.Zuiko 9-18mm / 4.0-5.6

  • Cảm biến:  CMOS, 4/3 ”| Điểm ảnh hiệu quả: 20,8MP

  • FOV:  72 ° (với DJI MFT 15mm / 1.7 ASPH)

  • Độ phân giải ảnh:  4: 3, 5280 × 3956 | 16: 9, 5280 × 2970

  • Độ phân giải của Video:  Tỷ lệ khung hình 17: 9 | CinemaDNG:  4K DCI: 4096 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97p, lên đến 2,4Gbps; 50 / 59,94p, lên đến 4,0Gbps | H.264:  4K DCI: 4096 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97 / 47,95 / 50 / 59,94p @ 100Mbps | H.265:  4K DCI: 4096 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 100Mbps | Tỷ lệ khung hình 16: 9 | CinemaDNG:  4K Ultra HD: 3840 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97p, lên đến 2,4Gbps; 50 / 59,94p, lên đến 4,0Gbps | ProRes:  4K Ultra HD: 3840 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97p, 422 HQ @ 900Mbps; 23,976 / 24/25 / 29,97p, 4444 XQ @ 2.0Gbps | H.264: 4K Ultra HD: 3840 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97 / 47,95 / 50 / 59,94p @ 100Mbps, 2,7K: 2720 × 1530 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 80Mbps; 47,95 / 50 / 59,94p @ 100Mbps, FHD: 1920 × 1080 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 60Mbps; 47,95 / 50 / 59,94p @ 80Mbps; 119,88p @ 100Mbps | H.265:  4K Ultra HD: 3840 × 2160 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 100Mbps, 2,7K: 2720 × 1530 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 65Mbps; 47,95 / 50 / 59,94p @ 80Mbps, FHD: 1920 × 1080 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 50Mbps; 47,95 / 50 / 59,94p @ 65Mbps; 119,88p @ 100Mbps | Tỷ lệ khung hình 2,44: 1 | CinemaDNG:  5.2K: 5280 × 2972 ​​23.976 / 24/25 / 29.97p, lên đến 4.2Gbps | ProRes:  5.2K: 5280 × 2160 23.976 / 24/25 / 29.97p, 422 HQ @ 1.3Gbps | H.264 / H.265:  4K Ultra HD: 3840 × 1572 23,976 / 24/25 / 29,97p @ 100Mbps

  • Định dạng ảnh:  DNG , JPEG , DNG + JEPG

  • Định dạng video:  RAW , ProRes , MOV , MP4

  • Chế độ hoạt động:  Chụp, Ghi, Phát lại

  • Chế độ chụp ảnh tĩnh:  Micro SD: Chụp một ảnh, Chụp liên tục: 3/5/7/10/14 khung hình, Phơi sáng tự động Bracketing, 3/5 khung hình liên kết ở độ lệch 0,7EV, Timelapse | SSD: RAW Burst Shooting: 3/5/7/10/14/20 / ∞ khung hình

  • Chế độ phơi sáng:  Tự động, Thủ công, Màn trập, Khẩu độ

  • Bù phơi sáng:  ± 3.0 (gia số 1/3)

  • Chế độ đo sáng:  Đo sáng cân bằng trung tâm, Đo sáng điểm (tùy chọn vùng 12×8)

  • Khóa AE:  Được hỗ trợ

  • Tốc độ màn trập điện tử:  8-1 / 8000 giây

  • Cân bằng trắng:  Tự động, Trời nắng, Có mây, Sợi đốt, Tùy chỉnh đèn neon (2000K – 10000K)

  • Dải ISO:  100 – 6400 (Video) | 100 – 25600 (Ảnh tĩnh)

  • Phụ đề video:  Được hỗ trợ

  • Chống nhấp nháy:  Tự động, 50Hz, 60Hz

  • PAL / NTSC:  Được hỗ trợ

Bộ phận chống rung

  • Phạm vi rung động góc:  ± 0,01 °

  • Gắn kết:  Có thể tháo rời

  • Phạm vi có thể điều khiển:  Nghiêng: + 30 ° đến -90 °, Xoay: ± 320 °

  • Phạm vi cơ học:  Nghiêng: + 50 ° đến -140 °, Xoay: ± 330 °, Cuộn: + 90 ° đến + 30 °

  • Tốc độ điều khiển tối đa:  Nghiêng: 90 ° / s, Xoay: 90 ° / s

Môi trường:

  • Nhiệt độ hoạt động:  14 ° –104 ° F (-10 đến 40 ℃)

  • Nhiệt độ bảo quản:  -4 ° –140 ° F (-20 đến 60 ℃).

Trên đây là đánh giá Zenmuse X5S chi tiết. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này, xin vui lòng liên hệ AGS Tech để được tư vấn cụ thể.

TIN TỨC LIÊN QUAN

Copyright © 2022 agstech.vn. All Rights Reserved. Design web and SEO by FAGO AGENCY