messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 07 9988 5588
Quay lại

CAMERA/THIẾT BỊ GẮN RỜI

PHẦN MỀM

THIẾT BỊ DJI ENTERPRISE KHÁC

MÁY BAY DJI ENTERPRISE

DJI INSPIRE

DJI AVATA

DJI AIR

KHÁC

DJI MINI

DJI MAVIC

DJI FPV

MÁY BAY NÔNG NGHIỆP

RONIN CINEMA CAMERA

DJI MIC

OSMO MOBILE

THIẾT BỊ KHÁC

RONIN STABILIZER

So sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S

DJI đã tung ra sản phẩm máy bay không người lái DJI Air 2S rất được mong đợi của mình chỉ một năm sau phiên bản trước đó. Sau đây là bài viết so sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S để giúp bạn quyết định nên mua cái nào. Bảng so sánh thông […]

DJI đã tung ra sản phẩm máy bay không người lái DJI Air 2S rất được mong đợi của mình chỉ một năm sau phiên bản trước đó. Sau đây là bài viết so sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S để giúp bạn quyết định nên mua cái nào.

Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Mavic Air 2 và Mavic Air 2S

Máy bay không người lái

DJI Air 2S

Mavic Air 2

Kích thước (Gấp lại)

Gấp lại: 180 × 97 × 77 mm (L × W × H)

Gấp lại: 180 × 97 × 84 mm (L × W × H)

Trọng lượng

1,31 lbs / 595 gam

1,25 lbs / 570 gam

Phạm vi tối đa

11,5 dặm (18,5 km)

6,2 dặm (10 km)

Sức cản của gió

30-38 dặm / giờ (Cấp 8)

19-23,5 dặm / giờ (Mức 5)

Tuổi thọ pin

lên đến 31 phút

lên đến 34 phút

Tốc độ tối đa (Chế độ thể thao)

42 dặm / giờ (68,4 km / h)

42 dặm / giờ (68,4 km / h)

Vượt chướng ngại vật

Tiến lên, Lên trên, Lùi lại, Xuống

Tiến lên, lùi lại, xuống dưới

Lưu trữ nội bộ

8GB trên bo mạch

8GB trên bo mạch

Thẻ SD

Hỗ trợ thẻ nhớ microSD với dung lượng lên đến 256 GB

Hỗ trợ thẻ nhớ microSD với dung lượng lên đến 256 GB

cảm biến

1 inch CMOS

Sony 1/2 “

Máy ảnh

20 MP

48 MP

Video

5,4K : 5472 × 3078 @ 24/25/30 khung hình / giây

4K: 3840 × 2160 24/25/30 / 60p ,

4K Ultra HD : 3840 × 2160 @ 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây

2,7K: 2688 × 1512 24/25/30/48/50/60p,

2,7K : 2688 × 1512 @ 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây

FHD: 1920 × 1080 24/25/30/48/50/60/120/ 240p

FHD : 1920 × 1080 @ 24/25/30/48/50/60/120 khung hình / giây

  Định dạng Video

MP4 / MOV (H.264 / MPEG-4 AVC, H.265 / HEVC)

MP4 / MOV (MPEG-4 AVC / H.264, HEVC / H.265)

Ống kính

f / 2,8

f / 2,8

Thu phóng

4K / 30 khung hình / giây: 4x;

4K: 2x 2.7K: 2x FHD: 4x

2,7K / 60 khung hình / giây: 4x;

2,7K / 30 khung hình / giây: 6x;

1080p / 60 khung hình / giây: 6x;

1080p / 30 khung hình / giây: 8x

Tính năng thu phóng không khả dụng khi quay video 10-bit và video 120 khung hình / giây.

Tốc độ bit tối đa

150 Mb / giây

100 Mb / giây

ISO

Băng hình:

Băng hình:

100-6400 (Tự động)

100-6400

100-12800 (Thủ công)

Ảnh (12 MP) :

Video Dlog-M 10-Bit:

100-3200 (Tự động)

100-1600 (Tự động)

100-6400 (Thủ công)

100-3200 (Thủ công)

Ảnh (48 MP) :

Hình ảnh :

100-1600 (Tự động)

100-6400 (Tự động)

100-3200 (Thủ công)

100-12800 (Thủ công)

Gimbal

3 trục

3 trục

Hệ thống truyền dẫn

Ocusync 3.0

Ocusync 2.0

Ứng dụng

DJI Fly

DJI Fly

So sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S: Kích thước, trọng lượng, tính di động

3007 dji air 2s va mavic air 2 dau se la lua chon hoan hao 12

Tính di động rất quan trọng đối với những người thích đi du lịch nhiều nơi. DJI Air 2S nặng 595g , trong khi Mavic Air 2 nhẹ hơn 25g với trọng lượng 570g. Khi gấp lại và mở ra, chúng có kích thước khá giống nhau; Air 2S chỉ cao hơn 3mm so với Mavic Air 2 và đó là sự khác biệt duy nhất.

So sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S: Thời gian bay

3007 dji air 2s va mavic air 2 dau se la lua chon hoan hao 9

Thời gian bay trên Mavic Air 2 lâu hơn một chút so với DJI Air 2S. Bạn sẽ nhận được 31 phút mỗi pin trên Air 2S, nhưng lên đến 34 phút trên Mavic Air 2. Vì vậy, như bạn có thể thấy, sự khác biệt về thời gian bay không nhiều và thông số về thời gian này là tối đa tuyệt đối trong điều kiện không có gió.

So sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S: Chất lượng máy ảnh

Cảm biến máy ảnh là sự khác biệt rõ ràng giữa hai phiên bản máy bay không người lái này. Mavic Air 2S là bản nâng cấp lớn từ Mavic Air 2. DJI Air 2S có cảm biến 1 inch so với cảm biến 1/2 inch của Mavic Air 2 . Điều này rất quan trọng vì cảm biến là yếu tố quyết định thực sự chất lượng của hình ảnh. Với một cảm biến có kích thước gấp đôi, bạn sẽ có thể thu được nhiều dữ liệu hơn với DJI Air 2S so với Mavic Air 2. Điều này đặc biệt có lợi khi chỉnh sửa ảnh và video của bạn trong quá trình hậu sản xuất.

maxresdefault 1

DJI Air 2S quay video ở 5,4k ở tốc độ 30 khung hình / giây , 4k ở tốc độ 60 khung hình / giây và FHD ở tốc độ 120 khung hình / giây. Độ phân giải video tối đa của Mavic Air 2 là 4k 60fps , nhưng nó có tùy chọn 240fps cho FHD trên cấu hình màu thông thường. Điều này rất tốt nếu bạn muốn chụp những bức ảnh chuyển động cực chậm. Hình ảnh HDR trên Mavic Air 2 được giới hạn ở 30 khung hình / giây cho tất cả các độ phân giải.

Máy ảnh trên DJI Air 2S có ba cấu hình màu sắc khác nhau; chất lượng tiêu chuẩn là hợp lý nhưng không có nhiều dải động trên màu sắc, đặc biệt là khi bạn so sánh nó cạnh nhau với Mavic Air 2. Tuy nhiên, chế độ HLG và DLog 10-bit cung cấp dải màu và chất lượng tuyệt vời. tốt hơn Mavic Air 2.

Cả hai máy bay không người lái đều có khẩu độ cố định f 2.8. Đối với ảnh tĩnh, Air 2S có camera 20MP trong khi Mavic Air 2 có thể chụp ảnh 48MP .

Một điều lớn mà DJI đã cố gắng khắc phục với Air 2S là độ nghiêng của máy ảnh. Nếu bạn đã bay bất kỳ máy bay không người lái DJI nào trước đây, bạn sẽ biết rằng nếu bạn chuyển sang chế độ thể thao hoặc bay với tốc độ cao, máy ảnh sẽ nghiêng sang một vị trí mới. Điều này có thể gây khó chịu nếu bạn muốn tạo ra một cảnh quay mượt mà.

Tuy nhiên, trên DJI Air 2S, máy ảnh vẫn ở một góc 0 độ ngay cả khi đạt tốc độ hơn 40mph . Nó thực sự biến đổi cảnh quay, làm cho các cảnh quay nhanh hơn trông chuyên nghiệp hơn.

So sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S: Hệ thống truyền dẫn và phạm vi truyền

DJI Air 2S mới đi kèm với công nghệ Occusync 3.0 được nâng cấp giúp bạn có phạm vi hoạt động thêm 2km so với Mavic Air 2. Air 2S có phạm vi 12km so với phạm vi 10km của Mavic Air 2 . Chất lượng hình ảnh xem trực tiếp cũng đã tăng từ 720p trên Mavic Air 2 lên 1080p trên DJI Air 2S.

So sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S: Chế độ bay thông minh

Một trong những tính năng mới thú vị của DJI Air 2S là Mastershots. Tính năng này rất dễ dàng để thiết lập và khi bạn đã sẵn sàng, nó sẽ nhắc bạn rằng bạn sắp quay một video dài ba phút và sẽ bắt đầu quay.

Công nghệ Active Track cũng hoạt động tuyệt vời trên DJI Air 2S mới nhưng có một điểm hạn chế. Điều đáng tiếc là nó không tương thích với độ phân giải 5,4k . Vì vậy, nếu lý do duy nhất khiến bạn quan tâm đến việc sở hữu Air 2S là vì video 5,4k, thì bạn có thể muốn xem xét lại vì Active Track sẽ chỉ tốt cho độ phân giải 4k và dưới đó là những gì Mavic Air 2 đã có.

Nên mua Mavic Air 2 hay Mavic Air 2S

Mua DJI Air 2S nếu:

  • Bạn muốn video chất lượng cao hơn và cảm biến hình ảnh tốt hơn

  • Bạn muốn ghi lại những thước phim chuyên nghiệp trong vài phút với Mastershots

  • Bạn muốn nâng cấp lên độ phân giải 5,4K.

Mua Mavic Air 2 nếu:

  • Ngân sách là ưu tiên chính của bạn nhưng bạn vẫn muốn có một máy bay không người lái chất lượng cao

  • Bạn muốn thời gian bay dài hơn

  • Bạn muốn chụp những hình ảnh lớn, 48MP.

Trên đây là thông tin so sánh Mavic Air 2 và Mavic Air 2S. Mỗi sản phẩm đều có ưu điểm riêng, và tùy theo mục đích sử dụng cũng như ngân sách mà bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Nếu bạn quan tâm đến hai sản phẩm này, xin liên hệ AGS Tech để được tư vấn cụ thể.

TIN TỨC LIÊN QUAN

Copyright © 2022 agstech.vn. All Rights Reserved. Design web and SEO by FAGO AGENCY