CAMERA/THIẾT BỊ GẮN RỜI
PHẦN MỀM
THIẾT BỊ DJI ENTERPRISE KHÁC
MÁY BAY DJI ENTERPRISE
DJI INSPIRE
DJI AVATA
DJI AIR
KHÁC
DJI MINI
DJI MAVIC
PHỤ KIỆN FLYCAM
DJI FPV
PHỤ KIỆN
MÁY BAY NÔNG NGHIỆP
RONIN CINEMA CAMERA
OSMO ACTION
DJI MIC
OSMO POCKET
OSMO MOBILE
THIẾT BỊ KHÁC
RONIN STABILIZER
Bạn đang phân vân không biết nên lựa chọn thiết bị nào giữa DJI Zenmuse L1 Và Zenmuse L2. Hãy tham khảo bài viết dưới đây của AGS Tech để biết thêm chi tiết.
Sản phẩm liên quan
Đều là những dòng tải đầy hữu ích của DJI, hai mẫu DJI Zenmuse L1 Và Zenmuse L2 cũng có những ưu điểm vượt trội và sự khác nhau rõ rệt. Tham khảo bài viết dưới đây về sự giống và khác nhau khi so Sánh DJI Zenmuse L1 Và Zenmuse L2
DJI Zenmuse L1 và Zenmuse L2 đều là các hệ thống camera LiDAR và RGB được phát triển bởi DJI, chuyên dùng cho các ứng dụng quan trắc môi trường và địa lý. Dưới đây là bảng so sánh một số thông số kỹ thuật giữa hai sản phẩm:
Tính năng |
Zenmuse L2 |
Zenmuse L1 |
Đánh giá so sánh |
So sánh hiệu suất |
L2 có thể phủ được một khu vực lên đến 2.5 kilômét vuông trong một nhiệm vụ duy nhất ở độ cao tương đối là 150 mét và tốc độ bay là 15 m/s. |
L1, hoạt động ở độ cao tương đối 100 mét và tốc độ bay là 13 m/s, có thể phủ được một khu vực lên đến 2 kilômét vuông. |
Dưới điều kiện độ phân giải giống nhau (tỷ lệ 1:500): -L2 hoạt động ở độ cao điển hình là 150 mét và phủ được một khu vực là 2.5 kilômét vuông mỗi lần xuất phát. -L1 hoạt động ở độ cao 50 mét, phủ được một khu vực là 0.5 kilômét vuông mỗi lần xuất phát. -> Cho thấy tăng gấp năm trong hiệu suất nhiệm vụ đơn cho L2. |
Số lần phản xạ |
Hỗ trợ tối đa 5 lần phản xạ |
Hỗ trợ tối đa 3 lần phản xạ |
|
Tỷ lệ dữ liệu điểm đám mây
|
-Dữ liệu trả về xung đơn: Tối đa 240,000 điểm/giây -Dữ liệu trả về đa xung: Tối đa 1,200,000 điểm/giây |
-Dữ liệu trả về xung đơn: Tối đa 240,000 điểm/giây -Dữ liệu trả về đa xung: Tối đa 480,000 điểm/giây |
So với L1, độ bao phủ và chất lượng của L2 đã được cải thiện đáng kể. |
Dữ liệu điểm đám mây trên mặt đất |
Dưới các điều kiện môi trường và bay tương tự, L2 cung cấp mật độ điểm trên mặt đất cao hơn hơn ba lần so với L1.
|
||
Độ chính xác của kết quả |
-Độ chính xác theo chiều dọc: 4cm -Độ chính xác theo chiều ngang: 5cm (Độ cao tương đối của nhiệm vụ là 150m và tốc độ bay là 15m/s) |
-Độ chính xác theo chiều dọc: 5cm -Độ chính xác theo chiều ngang: 10cm (Độ cao tương đối của nhiệm vụ là 50m và tốc độ bay là 10 m/s) |
Khi hoạt động ở cùng độ cao 150 mét, L2 cung cấp độ chính xác đáng tin cậy với độ chính xác độ cao là 4 cm và độ chính xác ngang là 5 cm, trong khi độ chính xác của L1 vượt quá 20 cm. -> Điều này có nghĩa là L2 cung cấp một cải thiện gấp bốn lần về độ chính xác kết quả so với L1. |
Độ dày của điểm đám mây |
Dưới cùng môi trường và các tham số bay tương tự, độ dày của điểm đám mây của L2 là 1/3 so với L1. |
So sánh các thông số tổng quan của DJI Zenmuse L1 và Zenmuse L2
Để so sánh DJI Zenmuse L1 và L2 thì ta thấy L2 thể hiện sự hiệu quả cải tiến đáng kể, với khả năng phủ một khu vực lớn hơn mỗi nhiệm vụ, đạt được sự tăng gấp năm trong hiệu suất nhiệm vụ đơn khi hoạt động dưới các điều kiện độ chính xác giống nhau. Các khả năng phản xạ cải tiến của nó, với sự hỗ trợ cho năm lần trả về, dẫn đến tỷ lệ dữ liệu điểm đám mây toàn diện hơn. Kích thước điểm nhỏ hơn và tính năng xâm nhập điểm đám mây trên mặt đất của L2 cũng làm nổi bật sự khác biệt so với L1, mang lại cải tiến đáng kể về độ chính xác. Những cải tiến này dẫn đến một sự cải thiện gấp bốn lần về độ chính xác kết quả, làm cho L2 trở thành một bước tiến đáng kể trong lĩnh vực công nghệ LiDAR không gian.
Để so sánh DJI Zenmuse L1 và L2, chúng ta cần điểm qua những đặc điểm giống nhau giữa hai thiết bị này
Điểm giống nhau giữa Zenmuse L1 và Zenmuse L2
Xem thêm:
[So Sánh] DJI Zenmuse L1 Và DJI Zenmuse P1 Chi Tiết
So Sánh DJI Zenmuse H20N Và H20T | Nên Chọn Loại Nào?
Sau đây AGS Tech sẽ so sánh một vài thông số của hai dòng Camera Zenmuse L1 và Zenmuse L2:
Những điểm nâng cấp của Zenmuse L2 so với L1
Thông số |
Zenmuse L2 |
Zenmuse L1 |
Kích thước cảm biến |
155x128x176mm |
152x110x169mm |
Trọng lượng |
905±5g |
930±10g |
Năng lượng |
28W (tiêu chuẩn) 58W (tối đa) |
30W (tiêu chuẩn) 60W (tối đa) |
Phạm vi phát hiện |
– 450m @ 50% độ phản xạ, 0klx; – 250m @ 10% độ phản xạ, 100klx |
– 450m @ 80% độ phản xạ, 0 klx; – 190m @ 10% độ phản xạ, 100 klx |
LiDAR: Tần số |
240kHz cho tất cả các chế độ, bao gồm cả Penta |
– 240kHz (single/dual echo); – 160 kHz (triple-echo) |
Camera lập bản đồ RGB: Kích thước cảm biến và điểm ảnh hiệu quả |
4/3 inch; 20MP |
1 inch; 20MP |
Camera lập bản đồ RGB: Tốc độ màn trập |
– Màn trập cơ học: 2-1/2000 giây; – Màn trập điện tử: 2-1/8000 giây |
– Màn trập cơ học: 1/2000 – 8 giây; – Màn trập điện tử: 1/8000 – 8 giây |
Tốc độ thu thập dữ liệu được đề xuất |
15m/s |
8m/s đến 12m/s |
Yêu cầu khởi động IMU có độ chính xác cao trước chuyến bay |
KHÔNG |
Có (khoảng từ 5-10 phút) |
Nên chọn DJI Zenmuse L1 hay Zenmuse L2?
Nhiều khách hàng sẽ đặt ra câu hỏi: “Nên chọn DJI Zenmuse L1 hay Zenmuse L2.” Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp đa năng và chất lượng cao cho nhu cầu quan trắc môi trường và địa lý của mình, Zenmuse L2 với đa dạng các nâng cấp so với Zenmuse L1 là lựa chọn hàng đầu mà bạn không thể bỏ qua. Tại AGS Tech, chúng tôi tự hào là đối tác cung cấp đáng tin cậy của sản phẩm này, và chúng tôi muốn mời bạn khám phá những lợi ích đặc biệt mà Zenmuse L2 mang lại. Hãy đồng hành cùng AGS Tech để trải nghiệm sự tiện lợi và hiệu quả của Zenmuse L2. Với dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp và cam kết về chất lượng sản phẩm, chúng tôi cam kết mang lại trải nghiệm tốt nhất cho quý khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và đặt mua sản phẩm.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ trụ sở chính: 14 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Chi nhánh Đà Nẵng: 215 Nguyễn Sinh Sắc, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Chi nhánh TP.HCM: 4329 Nguyễn Cửu Phú, Tân Tạo A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: 07 9988 5588
- Website: https://agstech.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/AGSTechVietnam
- Email: contact@agstech.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN